[Tổng hợp] Bảng calo thức ăn các món ăn Việt Nam phổ biến

20705 lượt xem

Cơ thể thiếu năng lượng hay thừa năng lượng đều gây ra những hậu quả nhất định. Hầu hết nhiều người Việt Nam không chú ý đến hàm lượng dinh dưỡng và hàm lượng calo trong mỗi loại thực phẩm. Tuy nhiên, với sự gia tăng không thể kiểm soát của tình trạng thừa cân hay thiếu cân như hiện nay cùng với việc nâng cao nhận thức về sức khỏe và thể chất của nhiều người thì việc tính calo trong thực phẩm là điều cần thiết. Tham khảo ngay bảng calo thức ăn dưới đây để dễ dàng hơn trong việc cân đối lượng calo nạp vào cơ thể nhé!

1. Mục đích của việc tính calo trong thực phẩm là gì?

Nói một cách đơn giản, nếu bạn muốn tăng cân, bạn cần phải tăng lượng calo nạp vào, tức là phải tăng lượng thức ăn vào cơ thể. Ngược lại, khi bạn cần giảm cân, bạn giảm khẩu phần ăn để giảm thiểu lượng calo bạn cần. Những người muốn duy trì cân nặng cần giữ lượng calo nạp vào cân bằng với lượng calo mà cơ thể đốt cháy.

Không có năng lượng, chúng ta không thể tồn tại. Tất cả các hoạt động sinh lý diễn ra hàng ngày, bắt đầu từ những hoạt động cơ bản nhất như thở và nhịp tim, đều cần năng lượng. Cơ thể nhận được năng lượng thông qua thực phẩm chúng ta ăn hàng ngày. Mỗi loại thực phẩm đều chứa một lượng calo nhất định tạo ra năng lượng để nuôi cơ thể.

Mức năng lượng khác nhau được yêu cầu tùy thuộc vào trạng thái hoạt động của cơ thể. Nếu chúng ta biết cách tính calo trong thực phẩm, chúng ta sẽ biết nên ăn gì và ăn bao nhiêu.

Mục đích của việc tính calo trong thực phẩm là gì? Mời các bạn tham khảo cách tính calo của thực phẩm và Bảng calo thức ăn các món ăn Việt Nam....

» Tham khảo bài viết: Bảng Thành phần dinh dưỡng 240+ thực phẩm sử dụng nhiều nhất  tại đây: https://kienthucthethao.vn/bang-thanh-phan-dinh-duong-240-thuc-pham

2. Cách tính calo trong thực phẩm

Calo trong thức ăn được tính bằng tổng khối lượng của 3 chất: tinh bột (carbohydrate), chất béo (fat), và chất đạm (protein). Lượng calo cho mỗi chất này được đo trong phòng thí nghiệm và được xác định như sau:

  • 1g carbohydrate: 4 kcal (calo).
  • 1g protein: 4 kcal (calo).
  • 1g chất béo: 9 kcal (calo).

Do đó, chất béo tạo ra nhiều calo nhất và cung cấp nhiều năng lượng nhất. Cùng một chất béo, nhưng hai loại thực phẩm khác nhau cung cấp các loại chất béo khác nhau. Bạn nên chọn thực phẩm có chứa chất béo tốt cho cơ thể, kể cả khi chúng chứa cùng một số lượng calo. Đối với tinh bột và chất đạm cũng vậy.

Dựa vào lượng calo của từng chất, nếu bạn biết mỗi thực phẩm chứa bao nhiêu gam tinh bột, chất đạm hay chất béo (thường ghi trên bao bì sản phẩm) thì bạn sẽ tính được lượng calo cụ thể trong thực phẩm đó. Ở đó.

Ví dụ, một lạng thịt nạc (100g thịt nạc) sẽ cung cấp 100×4 = 400 kcal calo (thịt nạc chủ yếu cung cấp protein). Tuy nhiên, thịt nạc vẫn có thể chứa một số chất béo nên lượng calo thực tế sẽ nhiều hơn.

Mục đích của việc tính calo trong thực phẩm là gì? Mời các bạn tham khảo cách tính calo của thực phẩm và Bảng calo thức ăn các món ăn Việt Nam....

3. Bảng calo thức ăn dưới đây cho thấy lượng calo của một số loại thực phẩm phổ biến của Việt Nam.

Dưới đây là bảng calo thức ăn các loại thực phẩm mà bạn có thể tham khảo:

Món ăn Đơn vị tính Calo

Bảng calo thức ăn thực phẩm tự nhiên

  • Thịt bò
100 gram 250
  • Thịt đùi gà
100 gram 177
  • Thịt ức gà
100 gram 164
  • Thịt ba chỉ heo
100 gram 517
  • Thịt nạc heo
100 gram 242
  • Chân giò heo
100 gram 406
  • Cá hồi
100 gram 208
  • Cá ngừ
100 gram 129
  • Cá thu
100 gram 305
  • Mực
100 gram 181
  • Tôm
100 gram 100
  • Cua biển
100 gram 83
  • Ngao
100 gram 73
  • Ốc mít
100 gram 86
100 gram 115
  • Thịt đùi cừu
100 gram 294
  • Sữa bò
100 gram 42
  • Trứng gà
1 quả (50 gram) 45
  • Phô mai tươi
100 gram 402
  • Bơ động vật
100 gram 717
  • Rau cải
100 gram 65
  • Rau muống
100 gram 55
  • Nấm
100 gram 26
  • Cần tây
100 gram 15
  • Rau dền
100 gram 30
  • Su hào
100 gram 27
  • Bắp cải
100 gram 24
  • Cà rốt
100 gram 41
  • Cà chua
100 gram 18
  • Dưa chuột
100 gram 22
  • Đậu phụ
100 gram 76
  • Đậu bắp
100 gram 33
  • Đậu cove
100 gram 92
  • Rau mồng tơi
100 gram 26
  • Quả bơ
100 gram 160
  • Táo
100 gram 52
  • Cam
100 gram 47
  • Vải
100 gram 66
  • Nhãn
100 gram 62
  • Xoài
100 gram 60
  • Mít
100 gram 89
  • Dâu tây
100 gram 32
  • Na
100 gram 101
  • Dứa
100 gram 50
  • Khoai tây
100 gram 77
  • Khoai lang
100 gram 85
  • Ngô
100 gram 85
  • Yến mạch
100 gram 67
  • Đậu đen
100 gram 106

                                              Bảng calo thức ăn các món ăn sáng                                 

  • Phở bò
1 tô 315
  • Phở gà
1 tô 322
  • Bún bò
1 tô 368
  • Bún chân giò
1 tô 400
  • Bún ngan
1 tô 375
  • Bún mọc
1 tô 316
  • Bún cá
1 tô 344
  • Bún tươi
100 gram 69
  • Bún đậu
1 dĩa 302
  • Miến ngan
1 tô 326
  • Bún hải sản
1 tô 415
  • Bún sườn
1 tô 331
  • Bún riêu cua
1 tô 362
  • Cháo gà
1 tô 298
  • Cháo sườn
1 tô 255
  • Cháo ngao
1 tô 219
  • Cháo đậu đen
1 tô 201
  • Cháo đậu xanh
1 tô 210
  • Mì tôm
1 tô 129
  • Mì xào bò
1 dĩa 274
  • Bánh mì thịt
1 ổ 318
  • Bánh mì trứng
1 ổ 312
  • Bánh mì pate
1 ổ 361
  • Bánh mì chấm sữa đặc
1 ổ 183
  • Bánh bao nhân thịt
1 chiếc 211
  • Bánh giò
1 chiếc 302
  • Xôi đỗ xanh
200 gram 228
  • Xôi lạc
200 gram 249
  • Xôi xéo
200 gram 334
  • Xôi ngô
200 gram 312
  • Xôi đỗ đen
200 gram 301
  • Xôi hạt sen
200 gram 297
  • Xôi khúc
200 gram 377

              Bảng calo thức ăn các món ăn chính – món mặn

  • Cơm trắng
100 gram 67
  • Cơm gạo lứt
100 gram 82
  • Thịt heo kho trứng
1 dĩa 339
  • Thịt heo chiên giòn
1 dĩa 412
  • Thịt heo hầm tiêu
1 tô 526
  • Thịt heo luộc
1 dĩa 270
  • Thịt heo rang mắm
1 dĩa 292
  • Thịt heo viên sốt cà chua
1 dĩa 255
  • Thịt heo xào nấm
1 dĩa 246
  • Giò lợn
100 gram 337
  • Giò gà
100 gram 297
  • Giò bò
100 gram 369
  • Thịt heo xá xíu
1 dĩa 268
  • Thịt heo quay
1 dĩa 373
  • Thị heo xông khói
1 dĩa 519
  • Xúc xích
100 gram 315
  • Thịt gà rang xả ớt
1 dĩa 306
  • Thịt gà rang gừng
1 dĩa 314
  • Salad ức gà
1 dĩa 225
  • Thịt gà xào rau củ
1 dĩa 301
  • Thịt gà hầm củ sen
1 tô 414
  • Thịt gà hầm ngải cứu
1 tô 432
  • Gà rán
1 dĩa 399
  • Gà quay
1 dĩa 387
  • Gà hấp lá chanh
1 dĩa 312
  • Gà xé phay
1 dĩa 259
  • Thịt bò xào cần tỏi
1 dĩa 300
  • Thịt bò khô
1 dĩa 412
  • Thịt bò hầm khoai tây
1 tô 516
  • Thịt bò áp chảo
1 dĩa 328
  • Thịt bò kho tiêu
1 dĩa 333
  • Thịt bò ngâm mắm
1 dĩa 417
  • Mực nhồi thịt hấp
1 dĩa 301
  • Đậu nhồi thịt sốt cà chua
1 dĩa 228
  • Mực luộc xả ớt
1 dĩa 259
  • Mực chiên xù
1 dĩa 312
  • Mực xào cần tỏi
1 dĩa 358
  • Mực nướng
1 dĩa 379
  • Cá hồi áp chảo
1 dĩa 421
  • Cá bống kho tiêu
1 dĩa 382
  • Cá rán
1 dĩa 432
  • Canh cá chua
1 tô 366
  • Cá hấp gừng
1 dĩa 315
  • Cá sốt cà chua
1 dĩa 415
  • Cá om dưa
1 dĩa 362
  • Tôm kho
1 dĩa 287
  • Tôm hấp
1 dĩa 345
  • Tôm nướng muối ớt
1 dĩa 446
  • Tôm nấu măng
1 tô 268
  • Chả tôm
1 dĩa 310
  • Chả cá
1 dĩa 415
  • Chả mực
1 dĩa 392
  • Chả cua
1 dĩa 371
  • Cua hấp
1 dĩa 365
  • Cua rang me
1 dĩa 419
  • Ngao hấp xả
1 dĩa 255
  • Chả nem
1 chiếc 67

Bảng calo thức ăn các món canh – rau

  • Rau muống luộc
1 dĩa 115
  • Rau muống xào
1 dĩa 168
  • Rau cải luộc
1 dĩa 121
  • Rau cải xào
1 dĩa 165
  • Canh rau cải
1 tô 216
  • Rau dền luộc
1 dĩa 177
  • Canh rau ngót
1 tô 155
  • Canh khoai tây nấu sườn
1 tô 319
  • Canh bí ninh xương
1 tô 485
  • Canh bầu nấu tôm
1 tô 327
  • Canh mùng tơi nấu cua
1 tô 226
  • Mướp xào
1 dĩa 239
  • Giá xào
1 dĩa 168
  • Nấm xào
1 dĩa 202
  • Salad dưa chuột cà chua
1 dĩa 197
  • Súp lơ xanh luộc
1 dĩa 161
  • Súp lơ trắng xào
1 dĩa 227
  • Canh su hào
1 tô 245
  • Canh khoai sọ ninh xương
1 tô 208
  • Ngọn su su xào tỏi
1 dĩa 119
  • Ngọn bí xào tỏi
1 dĩa 162
  • Canh măng
1 tô 319
  • Súp nấm
1 tô 215
  • Súp ngô hải sản
1 tô 316
  • Súp rong biển
1 tô 299
  • Súp bí đỏ
1 tô 404
  • Bí ngòi xào tỏi
1 dĩa 153
  • Salad xà lách dầu giấm
1 dĩa 164
  • Canh trứng đậu phụ
1 tô 207
  • Salad cà rốt
1 dĩa 220
  • Đậu cove xào
1 dĩa 263
  • Khoai tây chiên
1 dĩa 249
  • Khoai lang chiên
1 dĩa 311
  • Canh rau cúc
1 dĩa 222
  • Củ cải luộc
1 dĩa 109

Bảng calo thức ăn các món ăn vặt

  • Sữa chua
100 gram 46
  • Sữa chua mít
1 ly 207
  • Sữa chua đánh đá
1 ly 165
  • Sữa đậu nành
1 ly 97
  • Hạt hạnh nhân
100 gram 597
  • Hạt óc chó
100 gram 552
  • Hạt hướng dương
100 gram 584
  • Hạt điều
100 gram 571
  • Mít sấy
100 gram 262
  • Khoai lang sấy
100 gram 219
  • Bánh quy socola
100 gram 371
  • Bánh quy hạnh nhân
100 gram 332
  • Bánh mì ngọt
1 chiếc 229
  • Bánh sừng bò
1 chiếc 241
  • Lạc rang húng lìu
100 gram 505
  • Bánh đậu xanh
1 chiếc 333
  • Chè đậu đen
1 ly 278
  • Chè khoai
1 ly 265
  • Chè mít
1 ly 291
  • Chè khúc bạch
1 ly 264
  • Nem chua rán
1 dĩa 415
  • Caramel
1 phần 247
  • Trà sữa trân châu
1 ly 339
  • Bánh quy phô mai
100 gram 442
  • Bánh nướng thập cẩm
1 chiếc 568
  • Bánh cupcakes
1 chiếc 294
  • Bánh kem
1 chiếc 695

Mong rằng qua những chia sẻ về bảng calo thức ăn trên đây của Kiến Thức Thể Thao, các bạn có thể biết được cách tính calo trong thực phẩm một cách khoa học, để cân đối bổ sung thực phẩm giữ gìn vóc dáng của mình. Ngoài chế độ ăn uống, đừng quên vận động và nghỉ ngơi hợp lý để thúc đẩy quá trình xây dựng vóc dáng và sức khỏe tốt nhất nhé!

» Tham khảo bài viết: Bảng Thành phần dinh dưỡng 240+ thực phẩm sử dụng nhiều nhất  tại đây: https://kienthucthethao.vn/bang-thanh-phan-dinh-duong-240-thuc-pham

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Video nổi bật+ Xem tất cả

Tin mới hơn