Calories là gì ? Tại sao cần tính Calories trước khi thực hiện quá trình tăng cân hoặc giảm cân? Mời bạn đọc tìm hiểu nội dung bài viết này để biêt thêm thông tin nhé!
1. Calories là gì ? Hiểu đúng về Calories, Calo và Kcal :
Calories cũng được gọi với cái tên phổ biến là Calo. Trong dinh dưỡng, calo là thước đo năng lượng mà thực phẩm ăn uống cho chúng ta khi đưa vào cơ thể để đảm bảo sự phát triển của cơ thể. Nó đảm bảo duy trì nhịp tim, hơi thở, chức năng của não bộ, hay nhiều hoạt động khác trong cơ thể. thực phẩm khác nhau đều chứa trong nó một lượng calo khác nhau.
Thực tế, Calo hay Kcal không khác nhau về định lượng, chúng đều là tên gọi của Calories. Tại Mỹ hay Việt Nam chúng ta thì vẫn thường dùng Calo, trong khi đó ở Anh thì người ta chuyển qua dùng Kcal :
– 1 calories = 1 calo = 1 kilocalorie = 1 kcal.
Calories: là cách gọi là calories lớn, kilogram calorie; nó cũng là lượng calo trong mọi chế độ ăn uống, trong thành phần dinh dưỡng mà cơ thể chúng ta nạp vào mỗi ngày.
– 1 Calories = 1000 Calorie
Vậy ta có thể hiểu mối quan hệ giữa Calo, Kcal, Calorie, Calories Kcal là từ viết tắt của Kilocalories : 1 Calories = 1 Kcal = 1 calo = 1000 Calorie
» Xem thêm:Tổng hợp 24+ món ăn tăng cân cho người gầy
2. Calories trong thực phẩm :
Chế độ ăn uống cân bằng và tốt cho sức khỏe bao gồm nhiều thực phẩm nguyên chất, chưa qua chế biến. Nó là nguồn cung cấp calo cho cơ thể chúng ta. Lời khuyên cho bạn nên tập trung vào các loại thực phẩm giàu protein và chất xơ, chẳng hạn như trái cây, rau và ngũ cốc như:
- Trứng: trứng hữu cơ, toàn bộ trứng có mật độ dinh dưỡng cao và lành mạnh nhất
- Protein từ thực vật: đậu phụ, đậu nành nhật (edamame), đậu gà, bột mì căn (seitan), bột protein từ thực vật,
- Chất béo lành mạnh: quả bơ, dầu dừa, dầu bơ, dầu ô liu,
- Các loại gia vị: gừng, nghệ, hạt tiêu đen, ớt đỏ, ớt bột, quế, nhục đậu khấu,
- Các loại thảo mộc: rau mùi tây, húng quế, thì là, rau mùi, lá oregano, cây hương thảo,
- Đồ uống không chứa calo: cà phê đen, trà, nước khoáng có gas
- Ngũ cốc nguyên hạt: gạo nâu, yến mạch, hạt lúa mì bulgur, diêm mạch, hạt farro, kê,
- Trái cây: quả mọng, đào, táo, lê, dưa, chuối, nho,
- Các loại rau không chứa tinh bột: cải xoăn, rau bina, hạt tiêu, bí ngòi, bông cải xanh, cải thìa, cải cầu vồng, cà chua, bông cải trắng,
- Các loại rau có tinh bột: bí đỏ, khoai lang, khoai tây, đậu Hà Lan, chuối,
- Các sản phẩm từ sữa: sữa chua nguyên chất giảm hoặc đầy đủ chất béo, sữa chua kefir và phô mai đầy đủ chất béo.
- Thịt nạc: gà tây, gà, thịt bò, thịt cừu, bò rừng, thịt bê, .
- Các loại hạt: hạnh nhân, hạt điều, hạt macadamia, quả phỉ, hạt hướng dương, hạt thông và hạt bơ tự nhiên
- Cá và hải sản: cá ngừ, cá hồi, cá bơn, sò điệp, tôm,
- Các loại đậu: đậu xanh, đậu đen, đậu cannellini, đậu đỏ, đậu lăng,
3. Calories Là gì? Trung bình nên ăn bao nhiêu calo hằng ngày ?
Như chúng ta đã biết, Calo cung cấp đảm bảo cho năng lượng thiết yếu cho cơ thể để duy trì sự sống. Do mỗi người có thói quen sống khác nhau hàm lượng bổ sung calo khác nhau. Cũng vào mức độ hoạt động, trung bình ở nữ giới trưởng thành cần bổ sung mức 1.600-2.200 calo mỗi ngày và nam giới trưởng thành là 2.000- 3.000 calo tùy thuộc vào cân nặng, cũng như như cầu hoạt động của mỗi người.
Ngoài ra, mỗi cơ thể đang trong giai đoạn phát triển, như như phụ nữ mang thai và thanh thiếu niên, thường cần nhiều hơn 2.000 calo mỗi ngày.
Khi số lượng calo đốt cháy nhiều hơn số lượng bạn tiêu thụ, sẽ xảy ra tình trạng thiếu hụt calo, dẫn đến giảm cân. Ngược lại, các bạn có thể tăng cân khi tiêu thụ nhiều calo hơn tiêu hao. Trọng lượng không thay đổi xảy ra khi cả hai số bằng nhau. Do đó, sẽ phụ thuộc vào mục tiêu bạn mong muốn của bạn, số lượng calo mà bạn cần sẽ khác nhau.
» Để biết được chính xác lượng calories bạn cần nạp trong quá trình tăng cân hoặc nhằm mục đích giảm cân thì bạn nên tham khảo về Macro và cách tính Macro để kiểm soát hàm lượng thức ăn nạp vào cơ thể một cách phù hợp.
» Xem thêm: Cách tính Macro – Bổ sung dinh khoa học
4. Cách giảm cân hiệu quả không bị đói vì nhịn ăn
Dù cho cần giảm cân đảm bảo sức khỏe và thẩm mỹ hình thể nhưng nó không hề dễ dàng với chế độ ăn kiêng bởi những “cơn bị đói”. Tuy nhiên, bạn có thể trang bị một số kiến thức sẽ vượt qua các cơn đói
Calo là yếu tố quan trọng để kiểm soát cân nặng nhưng sẽ không có lợi cho cơ thể nếu mất kiểm soát hàm lượng calo từ dinh dưỡng mà bạn bổ sung.
Ví dụ, có khoảng 526 calo trong 227g khoai tây chiên ở các cửa hàng thức ăn nhanh. Còn khi bổ sung 227 g ức gà chỉ chứa 390 calo. Ức gà giàu protein hơn (hơn khoảng 35 g), giúp duy trì sức khỏe và chức năng của xương, cơ, sụn khớp, da và máu. Nhiều loại vitamin như vitamin B, vitamin C, sắt và magie cũng có trong thực phẩm giàu protein.
Các bạn thấy đói do không bổ sung đủ nhu cầu dinh dưỡng. Vì vậy, nên bổ sung protein, carbohydrate và chất béo tốt cho sức khỏe cơ thể. Chế độ ăn tốt cho sức khỏe cần 40% protein, 40% cacbonhydrat và 20% chất béo.
Ăn nhiều protein :
Bổ sung nhiều protein tạo cảm giác no lâu hơn, hạn chế các cơn đói và không thèm ăn như khi bổ sung tinh bột. Protein cũng đảm bảo trong việc duy trì sức khỏe, đặc biệt thường thiếu hụt người trẻ nhỏ và người già. Trung bình 8 người trên thế giới thì có 1 người bổ sung thiếu hàm lượng protein thiết yếu trong ngày.
Đặc biệt Protein cũng cần nhiều cho quá trình giảm cân và calories của cơ thể để có thể hấp thụ hoàn toàn, từ đó thúc đẩy BMR, tăng lượng tiêu hao trong ngày, giúp giảm cân hiệu quả hơn.
Tránh đồ ngọt, trái cây:
Đường rất kích thích vị giác. Nhưng nó cũng là tác nhân gây ảnh hưởng xấu sức khỏe, vòng eo, và trí tuệ của bạn. Mặc cho đường không tốt, nhiều người đang vô tư “tiêu thụ” gấp 5 lần mức khuyến nghị của Hiệp hội tim mạch Mỹ. Đặc biệt nữ giới đang hấp thu 30 muỗng đường, nam giới hấp thu 45 muỗng đường mỗi ngày. Đường có trong mọi thức ăn, có đến 75% đồ bạn ăn có chứa đường.
Đặc biệt đường có trong các đồ uống đóng chai, nước ngọt, nước trái cây, chè, sinh tố, trái cây, mứt, sữa hộp, sữa chua, nước chấm, nước tương, nước sốt,… Và cuối cùng là thứ mà người Việt chúng ta ăn hàng ngày: tinh bột, bao gồm: các loại đậu, khoai tây chiên, mì sợi, cơm và bánh mì trắng,…(1)
Đồ có gas, là một trong những loại thực phẩm xếp hàng thực phẩm gây hại và ảnh hưởng đến quá trình giảm cân của bạn.
Nó liên quan mật thiết với việc tăng cân và nếu bạn ăn, uống quá nhiều đồ ăn đồ uống có đường. Mặc dù thức uống có đường có rất nhiều calo, thể rắn mà chúng ta bổ sung. Nếu bạn thực sự muốn giảm cân, hay không nên sử dụng chúng.
Uống nhiều nước :
Nghiên cứu vào năm 2014, các nhà khoa học đã yêu cầu 50 phụ nữ thừa cân họ sử dụng 500ml nước trước khi ăn sáng, ăn trưa và ăn tối. Và uống trước mỗi bữa ăn khoảng 30 phút. Khoảng 500 ml nước này là lượng nước uống thêm cũng như số nước bình thường họ vẫn uống.
Sau 8 tuần, các nhà khoa học thấy lượng mỡ thừa và chỉ số khối cơ thể (BMI) của những phụ nữ tham gia nghiên cứu đều giảm. đặc biệt khoảng thời gian đó, chế độ ăn uống và lối sống của họ không thay đổi.
Uống nước sẽ giảm cân theo nhiều cách. Có thể thấy, uống nước có thể làm tạo cảm giác no, giúp hệ tiêu hóa và ruột hoạt động khỏe mạnh tốt hơn hơn.
Để đảm bảo cơ thể đủ nước, phụ nữ nên uống ít nhất 2 lít nước/ngày. Nam giới nên uống 3 lít/ngày. Với phụ nữ mang thai, họ cần uống khoảng 2,5 lít/ngày, theo khuyến cáo của Viện Y học Mỹ (IOM).
Khi giảm cân, da bị ảnh hưởng và cần tăng cường bổ sung rất nhiều nước để giữ cân bằng.
Trong khi đó Gan cần đủ nước để thực hiện đào thải mỡ thừa. Nếu không uống đủ nước, gan sẽ tích trữ lượng chất béo, gây khó dễ cho quá trình giảm cân.
Tập gym, thể thao :
Gym- tập thể hình được nhiều người như một liệu pháp giảm cân hiệu quả nhanh chóng. Gym cũng như tất cả các môn thể thao khác, tác dụng của việc tập luyện thể thao là tăng cường mức độ vận động cho cơ thể, buộc cơ thể phải và tiêu thj năng lượng và mỡ thừa. Đồng nghĩa với việc phát triển cơ bắp.
Rất nhiều người thắc mắc: “ tập gym có giảm cân được không?” Và xin được trả lời là : ‘tập gym giảm cân rất tốt”. Quá trình giảm cân không phải dễ dàng, không chỉ đơn giản, đi bộ, chạy bộ là sẽ giảm cân được. Khi tập luyện tại phòng gym hết sức mình, cố gắng vượt qua các bài tập của huấn luyện viên. Đặc biệt Gym còn giúp bạn. Đó là điều chỉnh hình thể của bạn (tăng vòng 3, gọn vòng 2, săn chắc cơ thể).
Có thật sự hiệu quả? Đặc trưng của các bài tập gym là bài tập được thiết kế riêng biệt cho từng bộ phận trên cơ thể (tập ngực, tập tay, tập vai, tập bụng,tập eo, tập mông…), nên bạn muốn tập tay thì tập trung vào những bài tập cho tay.
Giảm hàm lượng tinh bột :
Tinh bột là nguyên nhân tăng lượng đường trong máu và nó cũng là nguyên nhân dẫn đến cảm giác thèm ăn, có nhiều thực phẩm khác làm từ bột gạo, tinh bột ngô và bột khoai tây cũng có tác dụng tương tự, và hơn nữa không chứa gluten.
Bắt đầu quá trình giảm cân bạn cần cắt giảm giảm bớt tinh bột phù hợp, hãy thực hiện giảm từ từ, nên bắt đầu từ việc giảm 1/3 lượng tinh bột hằng dựa trên ngày theo dõi trên Bảng tính calories trong thức ăn. Khi cơ thể có dấu hiệu khó chịu, hãy tăng lượng tinh bột lên, và kiên trì thực hiện để khi cơ thể quen dần trước khi tiếp tục giảm bớt lượng tinh bột ở mức hợp lý.
Cơ thể mỗi người mỗi khác nhau, điều quan trọng là bạn tìm được chế độ giảm cân phù hợp với mình và đảm bảo sức khỏe.
Những nguồn tinh bột tốt mà những người thừa cân béo phì nên thêm vào thực đơn giảm cân:
- Khoai lang : Khoai lang chứa tinh bột tan chậm giúp tiêu hóa chậm hơn khiến bạn no lâu và cung cấp năng lượng lâu hơn, ngoài ra còn chứa chất xơ, chất dinh dưỡng và giúp đốt cháy mỡ. Nó còn có carotenoid, chất chống oxy hóa giúp ổn định đường huyết, giảm kháng insulin giúp calo ít bị chuyển hóa thành mỡ.
- Rau củ, trái cây : Rau của quả và trái cây là thực phẩm tinh bột tốt vì chất béo và calories thấp. Chúng rất nhiều chất xơ, nên bạn có thể ăn thoải mái trong mọi bữa ăn. Ngoài ra, trái cây có lượng fiber lớn giúp bạn no lâu hơn.
- Các loại đậu: Đậu là một loại thực phẩm có tinh bột rất tốt vì có lượng fiber cao.
5. Tăng cân cần ăn bao nhiêu calo mỗi ngày :
Có sự khác nhau giữa các cơ địa nói chung và giữa nam, nữ nói riêng cũng có sự khác biệt rất lớn, để đảm bảo tăng cân an toàn thì nam và nữ đều phải cân đối khác nhau và phù hợp.
- Đối với cơ thể nam giới: để các bạn nam có thể tăng cân thì mỗi ngày các bạn phải ăn thức ăn cung cấp dư ra 250 – 500 calories. Điều này cho thấy mỗi ngày trung bình bạn phải tiêu thụ 2000 calories thì giờ đây để tăng cân bạn cần nạp vào 2250 đến 2500 calories mỗi ngày.
- Đối với cơ thể nữ giới: Với cơ thể nữ giới thì để có thể tăng cân thì số lượng calo bạn cần nạp vào người là 125 – 250. Tính ra trung bình một ngày cơ thể nữ giới đã tiêu thụ lên đến 1800 calories thì để có thể tăng cân bạn cần nạp trung bình 1925 – 2050 calo mỗi ngày.
Vậy 1kg tương đương bao nhiêu calo? Bạn nên nhớ Nếu dư ra 500 calories thì một tuần bạn sẽ dư ra 3500 calories. Điều này có nghĩa là bạn có thể tăng lên 400 đến 0,5kg”.
Để tính chi tiết được calories tăng cân bạn nên tính được BMR và TDEE để cân đối lượng calories cần nạp vào cơ thể để có được cân nặng,dựa trên Bảng tính calories trong thức ăn để bổ sung nhiều hơn, tăng cân hiệu quả.
» Xem thêm: Tổng hợp cách tăng cân nhanh không dùng thuốc
6. Tham Khảo Bảng Tính Calories các món ăn :
THỰC PHẨM DINH DƯỠNG | SỐ LƯỢNG | CALORIES | ĐẠM | BÉO | BỘT / ĐƯỜNG | XƠ |
(energy) | (protein) | (lipid) | (glucid/carbohydrate) | (cellulose) | ||
kcal | gram | gram | gram | gram | ||
MÓN MẶN – ĂN TRƯA (11g30)- ĂN CHIỀU (<18g) | ||||||
Cơm trắng | 1 chén vừa | 200 | 4.6 | 0.6 | 44.2 | 0.23 |
1 đĩa cơm phần | 406 | 9.3 | 1.2 | 89.9 | 0.47 | |
Bầu xào trứng | 1 đĩa | 109 | 4 | 8.5 | 4 | 1.3 |
Bò bía | 3 cuốn | 93 | 5.8 | 4.3 | 7.7 | 0.47 |
Bò cuốn lá lốt | 8 cuốn | 841 | 49 | 12.5 | 133.1 | 6.86 |
Bò cuốn mỡ chài | 8 cuốn | 1180 | 60.4 | 46.1 | 130.9 | 5.86 |
Cá bạc má chiên | 1 con | 135 | 13.1 | 9.1 | 0 | 0 |
Cá bạc má kho | 1 con | 167 | 21.1 | 5.3 | 8.7 | 0.04 |
Cá cơm lăn bột chiên | 1 đĩa | 195 | 9.7 | 9.7 | 17.3 | 0.15 |
Cá chép chưng tương | 1 con | 156 | 16.4 | 6.6 | 7.9 | 0.11 |
Cá chim chiên | 1 con | 111 | 10.5 | 7.6 | 0 | 0 |
Cá đối chiên | 1 con | 108 | 9.8 | 7.7 | 0 | 0 |
Cá đối kho | 1 con | 82 | 10.2 | 2.7 | 4.4 | 0.02 |
Cá hú kho | 1 lát cá | 184 | 15.6 | 9.7 | 8.7 | 0.04 |
Cá lóc chiên | 1 lát | 169 | 14.9 | 12.2 | 0 | 0 |
Cá lóc kho | 1 lát cá | 131 | 15.7 | 3.8 | 8.7 | 0.04 |
Cá ngừ kho | 1 lát cá | 122 | 17.7 | 1.8 | 8.7 | 0.04 |
Cá trê chiên | 1 con | 219 | 12.4 | 18.9 | 0 | 0 |
Cá viên kho | 10 viên nhỏ | 100 | 15.1 | 2.8 | 3.5 | 0.01 |
Canh bắp cải | 1 chén | 37 | 1.8 | 2.1 | 2.8 | 0.82 |
Canh bầu | 1 chén | 30 | 1.2 | 2.1 | 1.5 | 0.52 |
Canh bí đao | 1 chén | 29 | 1.2 | 2.1 | 1.3 | 0.52 |
Canh bí rợ | 1 chén | 42 | 1.2 | 2.1 | 4.6 | 0.64 |
Canh cải ngọt | 1 chén | 30 | 1.7 | 2.1 | 1.1 | 0.9 |
Canh chua | 1 chén | 29 | 1.9 | 1.1 | 2.9 | 1.19 |
Canh hẹ | 1 chén | 33 | 2.9 | 2.1 | 0.7 | 0.35 |
Canh khoai mỡ | 1 chén | 51 | 1.5 | 1.1 | 8.7 | 0.56 |
Canh khổ qua hầm | 1 chén | 175 | 10 | 11.4 | 7.9 | 1.4 |
Canh mướp | 1 chén | 31 | 1.4 | 2.1 | 1.6 | 0.27 |
Canh rau dền | 1 chén | 22 | 0.9 | 2.1 | 0.1 | 0 |
Canh rau ngót | 1 chén | 29 | 1.9 | 2.1 | 0.7 | 0.5 |
Cơm tấm bì | 1 đĩa cơm phần | 627 | 26 | 19.3 | 87.6 | 0.48 |
Cơm tấm chả | 1 đĩa cơm phần | 592 | 17 | 18.1 | 90.7 | 1.03 |
Cơm tấm sườn | 1 đĩa cơm phần | 527 | 20.7 | 13.3 | 81.6 | 0.44 |
Chả cá thác lác chiên | 1 miếng tròn | 133 | 11.3 | 9.7 | 0.2 | 0.04 |
Chả giò chiên | 10 cuốn | 41 | 1.8 | 2.1 | 3.6 | 0.1 |
Chả lụa kho | 1 khoanh | 102 | 11.7 | 4.6 | 3.5 | 0.01 |
Chả trứng chưng | 1 lát | 195 | 11.3 | 13.9 | 6 | 0.35 |
Chim cút chiên bơ | 1 con | 208 | 10.6 | 16.9 | 2.3 | 0.04 |
Đậu hủ dồn thịt | 1 miếng lớn | 328 | 18.7 | 25.8 | 5.3 | 0.58 |
Gà kho gừng | 1 đĩa | 301 | 21.9 | 19.1 | 10.3 | 0.91 |
Gà rô ti | 1 cái đùi | 300 | 20.3 | 23.1 | 2.8 | 0 |
Gà xào sả ớt | 1 đĩa | 272 | 20.4 | 19.1 | 4.7 | 0 |
Gan heo xào | 1 đĩa | 200 | 24.8 | 9.7 | 3.4 | 0.15 |
Gỏi bì cuốn | 3 cuốn | 116 | 10.3 | 3.6 | 10.6 | 0.25 |
Gỏi khô bò | 1 đĩa | 268 | 15.8 | 11.5 | 25.1 | 2.08 |
Gỏi tôm cuốn | 3 cuốn | 147 | 7.7 | 5 | 17.8 | 0.76 |
Khoai tây bò bít tết | 1 đĩa | 246 | 12.4 | 12.9 | 20.2 | 0.96 |
Khổ qua xào trứng | 1 đĩa | 114 | 4.6 | 8.5 | 4.6 | 1.58 |
Lạp xưởng chiên | 1 cái | 293 | 10.4 | 27.5 | 0.9 | 0 |
Mắm chưng | 1 miếng tròn | 194 | 13.3 | 13.7 | 4.4 | 0.37 |
Mực xào sả ớt | 1 đĩa | 184 | 31 | 6.7 | 0.1 | 0.03 |
Mực xào thập cẩm | 1 đĩa | 136 | 17.4 | 5.9 | 3.5 | 0.58 |
Sườn nướng | 1 miếng | 111 | 10.3 | 7.3 | 1 | 0.01 |
Sườn ram | 1 miếng | 155 | 10.9 | 11.3 | 2.6 | 0.06 |
Tép rang | 10 con | 101 | 5.6 | 6.5 | 4.8 | 0.02 |
Thị heo quay | 1 đĩa | 146 | 9.2 | 12 | 0 | 0 |
Thịt bò xào đậu que | 1 đĩa | 195 | 16.8 | 6.9 | 16.6 | 1.25 |
Thịt bò xào giá hẹ | 1 đĩa | 143 | 15.6 | 6.9 | 4.8 | 1.87 |
Thịt bò xào hành tây | 1 đĩa | 132 | 11.8 | 6.9 | 5.8 | 0.77 |
Thịt bò xào măng | 1 đĩa | 104 | 10.5 | 6.9 | 0 | 0 |
Thịt bò xào nấm rơm | 1 đĩa | 152 | 13.5 | 9.6 | 2.9 | 0.92 |
Thịt heo phá lấu | 1 đĩa | 242 | 13.9 | 19.9 | 1.6 | 0.05 |
Thịt heo xào đậu que | 1 đĩa | 240 | 20.5 | 10.2 | 16.6 | 1.25 |
Thịt heo xào giá hẹ | 1 đĩa | 188 | 19.3 | 10.2 | 4.8 | 1.87 |
Thịt kho tiêu | 1 đĩa | 200 | 21.2 | 7.6 | 11.5 | 0.17 |
Thịt kho trứng | 1 trứng+2 miếng thịt | 315 | 19.8 | 22.9 | 7.5 | 0 |
Xíu mại | 2 viên | 104 | 11.9 | 4.2 | 4.6 | 0.3 |
MÓN CHAY | ||||||
Bánh bao chay | 2 cái | 220 | 10.5 | 4.7 | 34 | 0.61 |
Bông cải xào thập cẩm | 1 đĩa | 142 | 6.7 | 6.3 | 14.6 | 2.8 |
Bún bò huế | 1 tô | 479 | 18.4 | 16 | 65.3 | 3.3 |
Bún riêu | 1 tô | 482 | 16.5 | 16.8 | 66 | 3.4 |
Bún thịt nướng | 1 tô | 451 | 14.7 | 13.7 | 67.3 | 3.96 |
Bún xào | 1 đĩa | 570 | 23.4 | 28 | 56 | 2.17 |
Cá cơm lăn bột chiên | 1 đĩa | 316 | 6.7 | 17.3 | 33.4 | 0.64 |
Cà chua dồn thịt | 2 trái | 131 | 7.3 | 7.2 | 9.2 | 0.78 |
Cá mòi kho | 1 đĩa | 105 | 4.3 | 5 | 10.8 | 2.9 |
Cà ri | 1 tô | 278 | 7.8 | 11.4 | 36 | 1.86 |
Cà tím nướng | 1 đĩa | 33 | 1.5 | 0 | 6.8 | 2.25 |
Canh chua | 1 tô | 37 | 1.7 | 1 | 5.2 | 1.18 |
Canh kiểm | 1 tô | 291 | 5.4 | 13.1 | 37.7 | 1.67 |
Canh khổ qua hầm | 1 tô | 88 | 4.5 | 4 | 8.3 | 1.13 |
Canh rau ngót | 1 tô | 23 | 1.6 | 1.4 | 1.1 | 0.63 |
Cơm chiên dương châu | 1 đĩa | 530 | 14.9 | 11.3 | 92.7 | 1.56 |
Chả lụa chiên | 1 cái tròn | 336 | 36.7 | 18.5 | 5.7 | 0.22 |
Chả trứng chưng | 1 đĩa | 127 | 10.8 | 5.1 | 9.4 | 0.72 |
Đậu hủ chiên xả | 1 miếng | 148 | 11.6 | 11 | 0.7 | 0.4 |
Đậu hủ dồn thịt | 1 miếng | 196 | 9.1 | 14.3 | 7.8 | 0.58 |
Đậu hủ sốt cà | 1 đĩa | 239 | 18.1 | 13.6 | 11 | 1.44 |
Đùi gà chiên | 1 cái | 173 | 11 | 12.3 | 4.6 | 0.2 |
Gỏi bắp chuối | 1 đĩa | 124 | 5.1 | 6.4 | 11.3 | 3.24 |
Gỏi ngó sen | 1 đĩa | 286 | 12.2 | 9.3 | 38.4 | 2.62 |
Hủ tíu bò kho | 1 tô | 410 | 17 | 13.4 | 55.4 | 3.2 |
Mắm Thái | 1 đĩa | 167 | 11.1 | 7.4 | 13.9 | 6.21 |
Măng kho thập cẩm | 1 đĩa | 141 | 8.9 | 6.2 | 12.5 | 1.71 |
Mì bò viên | 1 tô | 456 | 19.5 | 14.4 | 62.1 | 3.37 |
Mì căn xào sả | 1 đĩa | 299 | 7.7 | 5.8 | 53.9 | 0.21 |
Mít kho | 1 đĩa | 100 | 3.7 | 5 | 10 | 3 |
Nấm rơm kho | 1 đĩa | 154 | 7.5 | 10.5 | 7.3 | 0.9 |
Sườn nướng | 1 miếng | 123 | 10.6 | 7.2 | 4.1 | 0.06 |
Sườn ram | 1 miếng | 264 | 8.3 | 5.8 | 46.7 | 0.19 |
Tàu hủ ky chiên | 1 đĩa | 306 | 37.2 | 15.4 | 4.8 | 0.22 |
Tôm lăn bột chiên | 1 đĩa | 247 | 2.6 | 10.1 | 36.3 | 0.51 |
Tôm sốt cà | 1 đĩa | 248 | 12.5 | 9.3 | 28.6 | 1.25 |
Thịt heo quay | 1 đĩa | 250 | 7 | 14.1 | 23.7 | 1.38 |
Thịt kho tiêu | 1 đĩa | 312 | 22.5 | 16 | 19.5 | 2.7 |
MÓN NƯỚC – MÓN ĂN SÁNG (<6g30) | ||||||
Bánh canh cua | 1 tô | 379 | 21.4 | 8.4 | 54.3 | 2.19 |
Bánh canh giò heo | 1 tô | 483 | 19 | 23.6 | 48.6 | 1.01 |
Bánh canh thịt gà | 1 tô | 346 | 12.8 | 11.1 | 48.5 | 1 |
Bánh canh thịt heo | 1 tô | 322 | 12.8 | 8.5 | 48.5 | 1 |
Bột chiên | 1 đĩa | 443 | 13.2 | 25.8 | 39.5 | 0.55 |
Bún bò huế (giò) | 1 tô | 622 | 30.2 | 30.6 | 56.4 | 2.76 |
Bún mắm | 1 tô | 480 | 28.2 | 15.5 | 56.8 | 3.26 |
Bún măng | 1 tô | 485 | 20.9 | 19.5 | 56.4 | 4.21 |
Bún mộc | 1 tô | 514 | 28.1 | 19.4 | 56.5 | 2.83 |
Bún riêu cua | 1 tô | 414 | 17.8 | 12.2 | 58 | 2.76 |
Bún riêu ốc | 1 tô | 531 | 28.4 | 17.2 | 65.5 | 2.73 |
Bún thịt nướng chả giò | 1 tô | 598 | 24 | 21.16 | 77.9 | 2.72 |
Canh bún | 1 tô | 296 | 13.6 | 6.9 | 44.6 | 1.55 |
Cháo đậu đỏ | 1 tô | 322 | 10.6 | 11.8 | 43.7 | 2.42 |
Cháo gỏi vịt | 1 tô | 930 | 50.2 | 60.3 | 47.1 | 2.62 |
Cháo huyết | 1 tô | 332 | 22.1 | 8.9 | 40.8 | 0.84 |
Cháo lòng | 1 tô | 412 | 30.8 | 13.5 | 41.7 | 0.84 |
Hoành thánh | 1 tô | 248 | 12.3 | 7.4 | 31.7 | 1.26 |
Hủ tíu bò kho | 1 tô | 538 | 34.2 | 26 | 41.6 | 1.29 |
Hủ tíu mì | 1 tô | 410 | 16.7 | 12.9 | 56.9 | 1.36 |
Hủ tíu Nam vang | 1 tô | 400 | 24.3 | 14.8 | 42.5 | 1.31 |
Hủ tíu thịt heo | 1 tô | 361 | 14.4 | 12.5 | 47.8 | 1.23 |
Hủ tíu xào | 1 đĩa | 646 | 41.4 | 25.5 | 62.8 | 1.67 |
Mì quảng | 1 tô | 541 | 22.4 | 20.2 | 67.4 | 2.73 |
Mì thịt heo | 1 tô | 415 | 19 | 8.2 | 66.4 | 1.71 |
Mì vịt tiềm | 1 tô | 776 | 32.9 | 43 | 64.5 | 1.57 |
Mì xào dòn | 1 đĩa | 638 | 42.2 | 29.3 | 51.6 | 1.83 |
Miến gà | 1 tô | 635 | 17.8 | 18.1 | 100.2 | 6.4 |
Nui chiên | 1 đĩa | 523 | 18.2 | 24.3 | 58 | 0.6 |
Nui thịt heo | 1 đĩa | 414 | 17.5 | 9.3 | 61.4 | 0.21 |
Phở bò chín | 1 tô | 456 | 20.9 | 12.2 | 59.3 | 2.28 |
Phở bò tái | 1 tô | 431 | 17.9 | 11.7 | 59.3 | 2.28 |
Phở bò viên | 1 tô | 431 | 16.3 | 14.1 | 59.6 | 2.21 |
Phở gà | 1 tô | 483 | 21.3 | 17.9 | 59.3 | 2.28 |
BÁNH KẸO | ||||||
Bánh bao nhân cadé | 1 cái | 209 | 5.2 | 4.1 | 37.9 | 0.59 |
Bánh bao nhân thịt | 1 cái | 328 | 16.1 | 7.9 | 48.1 | 0.9 |
Bánh bèo (một loại) | 1 đĩa | 358 | 13.3 | 13.9 | 44.9 | 0.84 |
Bánh bèo thập cẩm | 1 đĩa | 608 | 15.6 | 21.6 | 88 | 0.89 |
Bánh bía | 1 cái | 709 | 16.1 | 29.8 | 91.3 | 1.84 |
Bánh bò | 2 cái | 100 | 1.1 | 4.5 | 13.8 | 0.55 |
Bánh bông lan cuốn | 1 khoanh | 155 | 4.2 | 2.2 | 28.9 | 0.1 |
Bánh bông lan chén | 1 cái | 217 | 4.3 | 12.1 | 22 | 0.11 |
Bánh bông lan kem vuông | 1 cái nhỏ | 260 | 5.2 | 9 | 38.9 | 0.11 |
Bánh bột lọc | 1 đĩa | 487 | 13.2 | 20.2 | 62.7 | 0.73 |
Bánh cay | 1 cái nhỏ | 25 | 0.2 | 1 | 3.6 | 0.13 |
Bánh cuốn | 1 đĩa | 590 | 25.7 | 25.6 | 64.3 | 1.53 |
Bánh chocopie | 1 cái | 120 | 1 | 5 | 18 | 0.08 |
Bánh chuối | 1 miếng | 560 | 4.3 | 13.9 | 90.9 | 1.77 |
Bánh chuối chiên | 1 cái lớn | 139 | 1 | 9.9 | 11.5 | 0.23 |
Bánh chưng | 1 cái | 407 | 14.9 | 5.5 | 74.7 | 1.98 |
Bánh da lợn | 1 miếng | 364 | 3.6 | 11.9 | 60.6 | 1.63 |
Bánh đậu xanh nướng | 1 miếng | 405 | 13.6 | 11.2 | 62.4 | 3.03 |
Bánh đậu xanh nướng | 1 cái nhỏ | 21 | 0.8 | 0.6 | 3.12 | 0.06 |
Bánh Flan | 1 cái tròn | 66 | 1.7 | 1.6 | 11.3 | 0 |
Bánh giò | 1 cái | 216 | 9.3 | 7.1 | 28.5 | 0.4 |
Bánh ít nhân dừa | 1 cái | 261 | 3.5 | 5.1 | 50.3 | 0.62 |
Bánh ít nhân đậu | 1 cái | 257 | 6.6 | 1.9 | 53.4 | 0.78 |
Bánh khoai mì nướng | 1 miếng | 392 | 2.8 | 14.5 | 62.5 | 2.26 |
Bánh khọt | 1 đĩa 5 cái | 154 | 5.8 | 7.08 | 16.8 | 2.9 |
Bánh lá chả tôm | 1 đĩa | 331 | 17.1 | 5.2 | 54.1 | 2.81 |
Bánh lá dứa nhân chuối | 1 cái | 154 | 4.8 | 3.7 | 25.4 | 0.87 |
Bánh lá dừa nhân đậu | 1 cái | 155 | 5.4 | 4.6 | 23.3 | 0.94 |
Bánh mè | 1 cái nhỏ | 170 | 3.1 | 11.7 | 13.1 | 0.14 |
Bánh men | 1 cái nhỏ | 4 | 0.1 | 0 | 0.7 | 0 |
Bánh mì cadé Kinh đô | 1 cái | 129 | 3 | 2 | 20.4 | 0 |
Bánh mì kẹp cá hộp | 1 ổ | 399 | 15.1 | 13.7 | 53.8 | 0.59 |
Bánh mì kẹp chà bông | 1 ổ | 337 | 18.4 | 4.8 | 53.7 | 1.01 |
Bánh mì kẹp chả lụa | 1 ổ | 431 | 20.1 | 14.2 | 55.6 | 1.01 |
Bánh mì ngọt Đức phát | 1 ổ | 304 | 9.5 | 4.9 | 55.3 | 0.23 |
Bánh mì ổ | 1 ổ trung bình | 239 | 7.6 | 0.8 | 50.5 | 0.19 |
Bánh mì sandwich | 1 lát vuông | 89 | 2.6 | 1.2 | 16.8 | 0.08 |
Bánh mì sandwich kẹp thịt | 1 cái | 468 | 18.9 | 26.2 | 38.9 | 0.88 |
Bánh mì thịt | 1 ổ | 461 | 17.8 | 18.7 | 55.3 | 1.01 |
Bánh patechaud | 1 cái | 374 | 10.5 | 20.2 | 37.3 | 0.15 |
Bánh phồng tôm | 1 đĩa 5 cái | 169 | 0.4 | 14.8 | 8.5 | 0 |
Bánh quy bơ (biscuit) | 1 cái vuông nhỏ | 38 | 0.9 | 0.5 | 7.5 | 0.05 |
Bánh snack | 1 gói | 124 | 4 | 3.7 | 18.4 | 0 |
Bánh su kem | 1 cái | 112 | 2.4 | 7.2 | 9.5 | 0.02 |
Bánh sừng trâu | 1 cái | 227 | 4.6 | 7.3 | 35.7 | 0.18 |
Bánh tét nhân chuối | 1 cái | 302 | 6.2 | 1.2 | 67.2 | 0.38 |
Bánh tét nhân đậu ngọt | 1 cái | 444 | 13.7 | 1.8 | 93.6 | 1.98 |
Bánh tét nhân mặn | 1 cái | 407 | 14.9 | 5.5 | 74.7 | 1.98 |
Bánh tiêu | 1 cái lớn | 132 | 1.9 | 7.8 | 13.5 | 0.1 |
Bánh ướt | 1 đĩa | 749 | 22.9 | 19.3 | 120.9 | 2.18 |
Bánh xèo | 1 cái | 517 | 15 | 19.3 | 70.9 | 4.31 |
Giò cháo quẩy | 1 cái đôi | 117 | 3.2 | 4.3 | 16.3 | 0.28 |
Há cảo | 1 đĩa | 363 | 7.4 | 12.2 | 56 | 0.75 |
Kẹo chocolate nhân đậu phộng | 1 gói nhỏ | 102 | 2.5 | 6.7 | 7.7 | 0 |
Kẹo dẻo | 1 cái nhỏ | 9 | 0.2 | 0 | 2 | 0 |
Kẹo dừa | 1 viên nhỏ | 31 | 0.1 | 0.9 | 5.7 | 0.19 |
Kẹo sữa | 1 viên nhỏ | 13 | 0.1 | 0.2 | 2.8 | 0 |
Kẹo trái cây | 1 viên nhỏ | 13 | 0 | 0 | 3.1 | 0 |
XÔI-CHÈ | ||||||
Bắp giã | 1 gói | 328 | 6.3 | 11 | 51.1 | 1.72 |
Chè bắp | 1 chén | 352 | 4.7 | 10.1 | 60.5 | 1.62 |
Chè chuối chưng | 1 chén | 332 | 3.5 | 10.7 | 55.7 | 1.72 |
Chè đậu đen | 1 ly | 419 | 13 | 9.8 | 69.8 | 2.93 |
Chè đậu trắng | 1 ly | 413 | 12 | 9.9 | 68.8 | 2.66 |
Chè đậu xanh đánh | 1 chén | 359 | 13.2 | 10.2 | 53.4 | 3.41 |
Chè đậu xanh phổ tai | 1 ly | 423 | 12.9 | 10.1 | 70.1 | 4.55 |
Chè nếp đậu trắng | 1 chén | 436 | 11.5 | 10 | 74.9 | 2.44 |
Chè nếp khoai môn | 1 chén | 385 | 4.7 | 11 | 66.8 | 1.78 |
Chè táo xọn | 1 chén | 311 | 7.4 | 9.6 | 48.6 | 2.28 |
Chè thạch nhãn | 1 ly | 199 | 2.2 | 0.1 | 47.2 | 3.01 |
Chè thưng | 1 chén | 329 | 7.1 | 11.9 | 48.4 | 2.28 |
Chè trôi nước | 1 chén | 513 | 11.7 | 12 | 89.6 | 2.53 |
Sâm bổ lượng | 1 ly | 268 | 6.4 | 0.5 | 59.5 | 4.04 |
Xôi bắp | 1 gói | 313 | 8.2 | 8.3 | 51.3 | 1.55 |
Xôi đậu đen | 1 gói | 550 | 17.4 | 11.1 | 95.6 | 2.86 |
Xôi đậu phộng | 1 gói | 659 | 19.9 | 28.3 | 81.4 | 2.48 |
Xôi đậu xanh | 1 gói | 532 | 15.4 | 11.2 | 92.8 | 2.73 |
Xôi gấc | 1 gói | 589 | 12.1 | 13.8 | 102.4 | 2.25 |
Xôi khúc (cúc) | 1 gói | 395 | 10.4 | 10.5 | 65 | 1.29 |
Xôi lá cẩm | 1 gói | 577 | 15 | 11.3 | 104.3 | 2.39 |
Xôi mặn | 1 gói | 499 | 17.9 | 18.9 | 64.7 | 0.63 |
Xôi nếp than | 1 gói | 515 | 13.5 | 11 | 90.8 | 2.29 |
Xôi vị | 1 gói | 459 | 11.6 | 13 | 74.2 | 2.32 |
Xôi vò | 1 gói | 509 | 14.8 | 6.9 | 97.2 | 2.18 |
TRỨNG | ||||||
Hột vịt lộn | 1 trái | 98 | 7.3 | 6.7 | 2.2 | 0 |
Hột vịt muối | 1 trái | 90 | 6.4 | 7 | 0.5 | 0 |
Trứng cút | 1 trái | 17 | 1.5 | 1.2 | 0.1 | 0 |
Trứng gà Mỹ | 1 trái | 81 | 7.3 | 5.7 | 0.2 | 0 |
Trứng gà ta | 1 trái | 58 | 5.2 | 4.1 | 0.2 | 0 |
Trứng vịt bắc thảo | 1 trái | 94 | 6 | 7.3 | 0 | 0 |
Trứng vịt luộc | 1 trái | 90 | 6.4 | 7 | 0.5 | 0 |
SỮA-NƯỚC GIẢI KHÁT | ||||||
Bia | 1 ly | 141 | 1.6 | 0 | 7.5 | 0 |
Cà phê đen phin | 1 tách | 40 | 0 | 0 | 9.9 | 0 |
Cà phê sữa gói tan | 1 tách | 85 | 1 | 2.4 | 14 | 0 |
Cocktail trái cây | 1 ly | 158 | 0.9 | 0.1 | 38.6 | 1.06 |
Chôm chôm đóng hộp | 1ly | 138 | 0.9 | 0 | 33.8 | 25.3 |
Kem cây Kido/Wall | 1 cây | 86 | 1.3 | 3.7 | 11.1 | 0 |
Kem Cornetto | 1 cây | 202 | 3.3 | 10.3 | 24 | 0 |
Kem hộp | 1 hộp 500ml | 381 | 6 | 17 | 50.8 | 0 |
Nước cam vắt | 1 ly | 226 | 0.9 | 0 | 55.7 | 0 |
Nước chanh | 1 ly | 149 | 0.1 | 0 | 37.2 | 0.13 |
Nước ép trái cây đóng hộp | 1 ly | 74 | 0 | 0 | 18.4 | 0 |
Nước mía | 1 ly | 106 | 0 | 0 | 26 | 0 |
Nước ngọt có gaz | 1 lon | 146 | 0 | 0 | 36.2 | 0 |
Nước rau má | 1 ly | 174 | 4.4 | 0 | 39.2 | 6.17 |
Nước sâm | 1 ly | 74 | 0 | 0 | 19.9 | 0 |
Phô mai Bò cười | 1 miếng nhỏ | 67 | 4.6 | 5.4 | 0 | 0 |
Sinh tố | 1 ly | 277 | 3.2 | 3.2 | 58.8 | 1.63 |
Sữa chua uống Yo-Most | 1 hộp nhỏ | 134 | 2.8 | 1.9 | 28 | 0 |
Sữa chua Yoghurt Vinamilk | 1 hủ nhỏ | 137 | 3.8 | 4 | 21.6 | 0 |
Sữa đặc có đường | 1 hộp nhỏ | 88 | 2 | 2.4 | 14.7 | 0 |
Sữa đậu nành Tribeco | 1 hộp nhỏ | 136 | 6 | 2.9 | 15 | 0 |
Sữa hộp Cô gái Hà lan | 1 hộp nhỏ | 152 | 6.5 | 6 | 18.1 | 0 |
Thạch dừa | 1 cái | 14 | 0.4 | 0 | 3.9 | 0.8 |
Trái dừa tươi | 1 trái | 128 | 5.2 | 1.7 | 22.8 | 3.5 |
Vải đóng hộp | 1 ly | 129 | 0.9 | 0 | 31.6 | 2.37 |
TRÁI CÂY | ||||||
Bơ | 1 trái | 184 | 3.5 | 17.1 | 4.2 | 0.9 |
Chuối cau | 1 trái | 25 | 0.5 | 0.2 | 8.1 | 0 |
Chuối sứ | 1 trái | 54 | 0.5 | 0.2 | 7.8 | 0 |
Thơm | 1 miếng | 17 | 0.5 | 0 | 3.9 | 0 |
Xoài | 1 trái | 179 | 1.6 | 0.8 | 41.2 | 0 |
Nhãn tiêu | 1 trái | 2 | 0.4 | 0 | 0.4 | 0.04 |
Nhãn thường | 1 trái | 4 | 0.1 | 0 | 0.9 | 0.08 |
Táo ta | 1 trái | 9 | 0.2 | 0 | 2.1 | 0.17 |
Mít tố nữ | 1 múi | 10 | 0.2 | 0 | 2.2 | 0.19 |
Mít nghệ | 1 múi | 11 | 0.3 | 0 | 2.5 | 0.22 |
Vải đóng hộp | 1 trái | 9 | 0.1 | 0 | 2.1 | 0.23 |
Chôm chôm | 1 trái | 14 | 0.3 | 0 | 3.3 | 0.26 |
Măng cụt | 1 trái | 13 | 0.1 | 0 | 3.5 | 0.28 |
Sầu riêng | 1 trái | 28 | 0.5 | 0.3 | 5.7 | 0.28 |
Chuối khô | 1 trái | 42 | 0.7 | 0 | 9.9 | 0.33 |
Hạt điều | 1 đĩa | 291 | 9.2 | 24.7 | 8.2 | 0.35 |
Quýt | 1 trái | 28 | 0.6 | 0 | 6.4 | 0.44 |
Nho khô | 1 đĩa nhỏ | 158 | 1.4 | 0.1 | 41.7 | 0.45 |
Cóc | 1 trái | 34 | 1 | 0 | 7.4 | 0.52 |
Nho Mỹ (đỏ/xanh) | 100 gram | 68 | 0.4 | 0 | 16.5 | 0.6 |
Khoai môn | 1 củ | 57 | 0.9 | 0.1 | 113.3 | 0.6 |
Chuối già | 1 trái | 74 | 1.1 | 0.2 | 16.9 | 0.61 |
Dưa hấu | 1 miếng | 21 | 1.6 | 0.3 | 3 | 0.65 |
Mãng cầu ta | 1 trái | 56 | 1.4 | 0 | 12.6 | 0.7 |
Bưởi | 1 múi | 8 | 0.1 | 0 | 5.1 | 0.72 |
Khoai lang | 1 củ | 131 | 1.4 | 0.3 | 30.6 | 0.9 |
Bắp xào | 1 đĩa | 317 | 10.4 | 12.3 | 41 | 1.13 |
Lê | 1 trái | 91 | 1.4 | 0.4 | 20.6 | 1.21 |
Khoai từ | 1 củ | 98 | 1.6 | 0 | 23 | 1.28 |
Khoai mì | 1 khúc | 137 | 1 | 0.2 | 32.8 | 1.35 |
Táo tây | 1 trái | 107 | 1.1 | 0 | 25.8 | 1.37 |
Bắp luộc | 1 trái | 192 | 4.5 | 2.5 | 37.8 | 1.38 |
Bắp nướng | 1 trái | 272 | 4.8 | 7.6 | 46 | 1.47 |
Mãng cầu xiêm | 1 miếng | 40 | 1.4 | 0 | 8.6 | 1.52 |
Khế | 1 trái | 9 | 0.4 | 0 | 1.9 | 1.58 |
Khoai tây | 1 đĩa nhỏ | 131 | 0.6 | 8.9 | 12.3 | 1.58 |
Khoai lang chiên | 100 gram | 325 | 2.6 | 15.8 | 43.1 | 1.67 |
Đậu phộng nấu | 1 lon | 395 | 19 | 30.7 | 10.7 | 1.73 |
Đậu phộng da cá | 1 đĩa nhỏ | 270 | 8.9 | 16.1 | 23.2 | 1.79 |
Đu đủ | 1 miếng | 125 | 3.6 | 0 | 27.7 | 2.16 |
Hồng đỏ | 1 trái | 25 | 0.6 | 0 | 5.6 | 2.25 |
Nho ta (tím) | 100 gram | 14 | 0.4 | 0 | 3.1 | 2.4 |
Sơ ri | 100 gram | 14 | 0.4 | 0 | 3.1 | 2.4 |
Dđậu phộng rang | 1 đĩa nhỏ | 573 | 27.5 | 44.5 | 15.5 | 2.5 |
Đậu phộng chiên muối | 1 đĩa nhỏ | 618 | 27.5 | 49.5 | 15.5 | 2.5 |
Cam | 1 trái | 68 | 1.7 | 0 | 15.5 | 2.58 |
Chuối sấy | 1 đĩa nhỏ | 250 | 1.8 | 10.7 | 37.5 | 3.57 |
Mít sấy | 1 đĩa nhỏ | 106 | 1.8 | 2.7 | 19.4 | 4.42 |
Vú sữa | 1 trái | 83 | 2 | 0 | 18.5 | 4.53 |
Ổi | 1 trái | 53 | 1 | 0 | 12.3 | 9.9 |
Thanh long | 1 trái | 225 | 7.3 | 0 | 49 | 10.13 |
Mận đỏ | 1 trái | 11 | 0.3 | 0 | 2.5 | 12.03 |
Củ sắn | 1 củ | 52 | 1.9 | 0 | 11.1 | 12.95 |